Nước Mỹ có bao nhiêu tiểu bang 2024?

Hiện tại, nước Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang tính đến năm 2024. Một số tài liệu đôi khi liệt kê có 52 tiểu bang, thêm Washington, D.C và Puerto Rico vào nhưng liệt kê như vậy là không đúng.

Bản đồ các tiểu bang của Mỹ
Bản đồ các tiểu bang của Mỹ

Nằm trên lục địa Bắc Mỹ, Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (gọi tắt là Mỹ) có kích thước tương đương với toàn bộ châu Âu. Trong khu vực rộng lớn này, Mỹ được chia thành các tiểu bang, hạt và các đảo nhỏ. Các tiểu bang là các phân khu chính và được Hiến pháp Hoa Kỳ ban tặng một số quyền hạn và trách nhiệm. Có tất cả 50 tiểu bang ở Mỹ.

Số tiểu bang tại Mỹ

Hiện tại, Mỹ có tổng cộng 50 tiểu bang cũng như một đặc khu liên bang, nhiều đảo nhỏ và 5 hạt chính. Trong số 50 tiểu bang này, 48 tiểu bang tiếp giáp nhau, nghĩa là chúng được kết nối trực tiếp. 48 tiểu bang này đều nằm ở khu vực trung tâm của Bắc Mỹ giữa MexicoCanada. Hai tiểu bang khác là Alaska và Hawaii. Alaska nằm ở phía tây bắc của lục địa Bắc Mỹ trong khi Hawaii nằm trên một quần đảo ở giữa Thái Bình Dương.

  • Delaware là bang lâu đời nhất ở đất nước này, đã được thành lập vào ngày 07 tháng 12 năm 1787.
  • Tiểu bang trẻ nhất là Hawaii được thành lập vào ngày 21 tháng 8 năm 1959.
  • Tiểu bang lớn nhất theo tổng diện tích là Alaska với 1.723.337 kilomet vuông
  • Tiểu bang nhỏ nhất là Rhode Island với tổng diện tích chỉ 4.001 kilomet vuông.
  • California là tiểu bang đông dân nhất với dân số khoảng 39.536.653
  • Trong khi đó, tiểu bang ít dân nhất là bang Utah chỉ có 579.315 người.

14 hạt

Ngoài 50 tiểu bang, Mỹ có quyền sở hữu 14 hạt. Trong số các hạt này, chỉ có 5 trong số đó có dân số thường trú. Năm hạt này là Samoa thuộc Mỹ, Quần đảo Bắc Mariana, Puerto Rico, Quần đảo Virgin thuộc Mỹđảo Guam. Tất cả các hạt này đều nằm trên Thái Bình Dương ngoại trừ Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, Đảo Navassa và Puerto Rico, thuộc vùng biển Caribbean. Chỉ có Đảo san hô Palmyra được hợp nhất, nghĩa là hiến pháp Hoa Kỳ được áp dụng đầy đủ. Trong số 14 hạt, 10 trong số đó là không có tổ chức (không có Đạo luật) trong khi bốn hạt còn lại được tổ chức.

1 đặc khu liên bang

Ngoài ra, Mỹ có một đặc khu liên bang không phải là tiểu bang cũng không phải là hạt. Đó là Đặc khu Columbia (Washington, District of Columbia – thường được gọi là Washington hoặc DC) là thủ đô của nước Mỹ. Đặc khu Columbia không có đại diện tại Thượng viện mặc dù nó có đại diện tại Hạ viện và Đoàn bầu cử. Quốc hội Hoa Kỳ, như được nêu trong hiến pháp, có quyền tài phán độc quyền đối với đặc khu. Tuy nhiên, nó có một thị trưởng và hội đồng đưa ra một số quyết định theo Đạo luật Quy tắc Nhà của Đặc khu Columbia năm 1973, mặc dù Quốc hội có thể can thiệp và bác bỏ các quyết định.

Thủ đô Washington còn gọi là đặc khu Columbia
Washington, District of Columbia

Danh sách các tiểu bang của Mỹ

Danh sách đầy đủ 50 tiểu bang của nước Mỹ được sắp xếp theo thứ tự diện tích giảm dần.

Tên tiểu bangKý hiệuThủ phủNgày thành lậpDân sốDiện tích
(km2)
Số ghế
hạ viện
AlaskaAKJuneau03/01/195973979517233371
TexasTXAustin29/12/18452830459669566236
CaliforniaCASacramento09/09/18503953665342396753
MontanaMTHelena08/11/188910504933808311
New MexicoNMSanta Fe06/01/191220880703149173
ArizonaAZPhoenix14/02/191270162702952349
NevadaNVCarson City31/10/186429980392863804
ColoradoCODenver01/08/187656071542696017
OregonORSalem14/02/185941427762547995
WyomingWYCheyenne10/07/18905793152533351
MichiganMILansing26/01/1837996231125048714
MinnesotaMNSt. Paul11/05/185855766062251638
UtahUTSalt Lake City04/01/189631018332198824
IdahoIDBoise03/07/189017169432164432
KansasKSTopeka29/01/186129131232131004
NebraskaNELincoln01/03/186719200762003303
South DakotaSDPierre02/11/18898696661997291
WashingtonWAOlympia11/11/1889740574318466110
North DakotaNDBismarck02/11/18897553931831081
OklahomaOKOklahoma City16/11/190739308641810375
MissouriMOJefferson City10/08/182161135321805408
FloridaFLTallahassee03/03/18452098440017031227
WisconsinWIMadison29/05/184857954831696358
GeorgiaGAAtlanta02/01/17881042937915391014
IllinoisILSpringfield03/12/18181280202314999518
IowaIADes Moines28/12/184631457111457464
New YorkNYAlbany26/07/17881984939914129727
North CarolinaNCRaleigh21/11/17891027341913939113
ArkansasARLittle Rock15/06/183630042791377324
AlabamaALMontgomery14/12/181948747471357677
LouisianaLABaton Rouge30/04/181246843331356596
MississippiMSJackson10/12/181729841001254384
Penns= ylvaniaPAHarrisburg12/12/17871280553711928018
OhioOHColumbus01/03/18031165860911609816
Virgi= niaVARichmond25/06/1788847002011078711
TennesseeTNNashville01/06/179667159841091539
Kentu= ckyKYFrankfort01/06/179244541891046566
IndianaINIndianapolis11/12/18166666818943269
MaineMEAugusta15/03/18201335907916332
South CarolinaSCColumbia23/05/17885024369829337
West VirginiaWVCharleston20/06/18631815857627563
MarylandMDAnnapolis28/04/17886052177321318
HawaiiHIHonolulu21/08/19591427538283132
Massa= chusettsMABoston06/02/17886859819273369
VermontVTMontpelier04/03/1791623657249061
New HampshireNHConcord21/06/17881342795242142
New JerseyNJTrenton18/12/178790056442259112
ConnecticutCTHartford09/01/17883588184143575
DelawareDEDover07/12/178796193964461
Rhode IslandRIProvidence29/05/1790105963940012

Đề xuất