Đơn vị tiền tệ của các nước trên thế giới

Tổng cộng có 164 loại đơn vị tiền tệ quốc gia trên thế giới. Mặc dù số lượng các quốc gia độc lập là 197, cộng với hàng chục vùng lãnh thổ phụ thuộc. Nguyên nhân là do một số nước không có đồng tiền riêng và sử dụng ngoại tệ như đồng tiền chính.

đơn vị tiền tệ các nước có giá trị cao

Cũng chính vì vậy đồng Euro được sử dụng như đồng tiền chính ở 35 quốc gia và vùng lãnh thổ trên toàn cầu. Đồng Đôla Mỹ được sử dụng ở 10 quốc gia bên ngoài và ở Mỹ. Đồng CFA Franc Tây Phi – sử dụng ở 8 quốc gia và đồng CFA Franc Trung Phi – sử dụng ở 6 nước Châu Phi. Đồng Đôla Đông Caribe được sử dụng chính ở 6 nước vùng Caribbean.

Đơn vị tiền tệ được giao dịch nhiều nhất trên thế giới là đồng Đôla Mỹ với khoảng 47% thị phần thanh toán toàn cầu và 87% doanh thu hàng ngày trên thị trường ngoại hối. Đứng vị trí thứ hai chính là đồng Euro với khoảng 23% lượng giao dịch ngoại hối hàng ngày và 28% thanh toán qua các ngân hàng quốc tế.

Danh sách đơn vị tiền tệ của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

Thông thường các loại tiền này sẽ có cấu trúc: đơn vị tiền tệ + tên nước, ví dụ: Riyal Ả Rập Saudi

Quốc gia/Vùng lãnh thổTiền tệISO-4217
A
Ả Rập SaudiRiyal Ả Rập SaudiSAR
AfghanistanAfghani AfghanistanAFN
Ai CậpBảng Ai CậpEGP
Akrotiri và Dhekelia
(Anh)
EuroEUR
AlbaniaLek AlbaniaALL
AlgeriaDinar AlgeriaDZD
Ấn ĐộRupee Ấn ĐộINR
AndorraEuroEUR
AngolaKwanza AngolaAOA
Anguilla
(Anh)
Đôla Đông CaribeXCD
Antigua và BarbudaĐôla Đông CaribeXCD
ArgentinaPeso ArgentinaARS
ArmeniaDram ArmeniaAMD
Aruba
(Hà Lan)
Florin ArubaAWG
ÁoEuroEUR
AzerbaijanManat AzerbaijanAZN
B
Ba LanZloty Ba LanPLN
BahamasĐôla BahamasBSD
BahrainDinar BahrainBHD
BangladeshTaka BangladeshBDT
BarbadosĐôla BarbadianBBD
BelarusRupee BelarusBYN
BelizeĐôla BelizeBZD
BéninCFA Franc Tây PhiXOF
Bermuda
(Anh)
Đôla BermudaBMD
BhutanNgultrum BhutanBTN
BỉEuroEUR
Bồ Đào NhaEuroEUR
BoliviaBoliviano BoliviaBOB
Bonaire
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Bosnia và HerzegovinaConvertible Mark Bosnia
và Herzegovina
BAM
BotswanaPula BotswanaBWP
BrazilReal BrazilBRL
British Indian Ocean Territory
(Anh)
Đôla MỹUSD
BruneiĐôla BruneiBND
BulgariaLev BulgariaBGN
Burkina FasoCFA Franc Tây PhiXOF
BurundiFranc BurundiBIF
 C
Cabo VerdeEscudo Cape VerdeCVE
CampuchiaRiel CampuchiaKHR
CameroonCFA Franc Trung PhiXAF
CanadaĐôla CanadaCAD
Caribbean Hà Lan
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
ChadCFA Franc Trung PhiXAF
ChilePeso ChileanCLP
ColombiaPeso ColombianCOP
ComorosFranc ComorianKMF
CH CongoCFA Franc Trung PhiXAF
CH DominicaPeso DominicaDOP
CH Trung PhiCFA Franc Trung PhiXAF
CHDC CongoFranc CongoleseCDF
Costa RicaColon Costa RicanCRC
Cote d’IvoireCFA Franc Trung PhiXOF
CroatiaKuna CroatianHRK
CubaPeso CubanCUP
Curacao
(Hà Lan)
Guilder Antilles Hà LanANG
Cộng hòa SécKoruna SécCZK
D
DjiboutiFranc DjiboutianDJF
DominicaĐôla Đông CaribeXCD
Đ
Đài LoanĐôla Đài Loan mớiTWD
Đan mạchKrone Đan MạchDKK
Đảo Ascension
(Anh)
Bảng Saint HelenaSHP
Đảo Christmas
(Úc)
Đôla ÚcAUD
Đảo MarshallĐôla MỹUSD
Đảo Nam Georgia
(Vương quốc Anh)
Bảng AnhGBP
Đảo Norfolk
(Úc)
Đôla ÚcAUD
Đảo Wake
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
ĐứcEuroEUR
E
EcuadorĐôla MỹUSD
El SalvadorĐôla MỹUSD
EquatoRial GuineaCFA Franc Trung PhiXAF
EritreaNakfa EritreaERN
EstoniaEuroEUR
EthiopiaBirr EthiopiaETB
F
FijiĐôla FijiFJD
G
GabonCFA Franc Trung PhiXAF
GambiaDalasi GambiaGMD
GeorgiaLari GeorgiaGEL
GhanaCedi GhanaGHS
Gibraltar
(Anh)
Bảng GibraltarGIP
Greenland
(Đan Mạch)
Krone Đan MạchDKK
GrenadaĐôla Đông CaribeXCD
Guadeloupe
(Pháp)
EuroEUR
Guam
(Hoa Kỳ)
Đôla MỹUSD
GuatemalaQuetzal GuatemalaGTQ
Guernsey
(Anh)
Bảng GuernseyGGP
Guiana thuộc Pháp
(Pháp)
EuroEUR
GuineaFranc GuineaGNF
Guinea-BissauCFA Franc Tây PhiXOF
GuyanaĐôla GuyanaGYD
H
Hà LanĐồng EuroEUR
HaitiGourde HaitiHTG
Hàn QuốcWon Hàn QuốcKRW
Hoa KỳĐôla MỹUSD
HondurasLempira HondurasHNL
Hồng Kông
(Trung Quốc)
Đôla Hồng KôngHKD
HungaryForint HungaryHUF
Hy lạpEuroEUR
I
IcelandKrona IcelandISK
IndonesiaRupiah IndonesiaIDR
IranRial IranIRR
IraqDinar IraqIQD
IrelandEuroEUR
Isle of Man
(Anh)
Bảng ManxIMP
IsraelNew Shekel IsraelILS
J
JamaicaĐôla JamaicaJMD
Jersey
(Anh)
Bảng JerseyJEP
JordanDinar JordanianJOD
K
KazakhstanTenge KazakhstanKZT
KenyaShilling KenyanKES
KiribatiĐôla ÚcAUD
KosovoEuroEUR
KuwaitDinar KuwaitiKWD
KyrgyzstanSom KyrgyzstanKGS
L
LàoKip LàoLAK
LatviaEuroEUR
LebanonBảng LebanonLBP
LesothoLoti LesothoLSL
LiberiaĐôla LiberiaLRD
LibyaDinar LibyaLYD
LiechtensteinFranc Thụy SĩCHF
LithuaniaEuroEUR
LuxembourgEuroEUR
M
Macau
(Trung Quốc)
Pataca MacauMOP
MacedoniaDenar MacedoniaMKD
MadagascarAriary MalagasyMGA
MalawiKwacha MalawiMWK
MalaysiaRinggit MalaysiaMYR
MaldivesRufiyaa MaldivesMVR
MaliCFA Franc Tây PhiXOF
MaltaEuroEUR
Martinique
(Pháp)
EuroEUR
MauritaniaOuguiya MauritanianMRO
MauritiusRupee MauritiusMUR
Mayotte
(Pháp)
EuroEUR
MexicoPeso MexicoMXN
MicronesiaĐôla MỹUSD
MoldovaLeu MoldovaMDL
MonacoEuroEUR
Mông CổTugrik Mông CổMNT
MontenegroEuroEUR
Montserrat
(Anh)
Đôla Đông CaribeXCD
MoroccoDirham MoroccoĐIÊN
MozambiqueMetical MozambiqueMZN
Myanmar
(Miến Điện)
Kyat MyanmarMMK
N
Nam PhiRand Nam PhiZAR
Nam SudanBảng Nam SudanSSP
NamibiaĐôla NamibiaNAD
NauruĐôla ÚcAUD
NepalRupee NepalNPR
New Caledonia
(Pháp)
CFP FrancXPF
New ZealandĐôla New ZealandNZD
NgaRuble NgaRUB
Nhật BảnYên NhậtJPY
NicaraguaCordoba NicaraguaNIO
NigerCFA Franc Tây PhiXOF
NigeriaNaira NigeriaNGN
Niue
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
Na UyKrone Na UyNOK
O
OmanRial OmanOMR
P
PakistanRupee PakistaniPKR
PalauĐôla MỹUSD
PalestineNew Shekel IsraelILS
PanamaĐôla MỹUSD
Papua New GuineaKina Papua New GuineaPGK
ParaguayGuarani ParaguayPYG
PeruSol PeruvianSOL
PhápEuroEUR
Phần LanEuroEUR
PhilippinesPeso PhilippinePHP
Polynesia thuộc Pháp
(Pháp)
CFP FrancXPF
Puerto Rico
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
Q
QatarRiyal QatarQAR
QĐ Aland
(Phần Lan)
EuroEUR
QĐ Bắc Mariana
(Mỹ)
Đôla MỹUSD
QĐ British Virgin
(Anh)
Đôla MỹUSD
QĐ Cayman
(Anh)
Đôla QĐ CaymanKYD
QĐ Chatham
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
QĐ Cocos (Keeling)
(Úc)
Đôla ÚcAUD
QĐ Cook
(New Zealand)
Đôla QĐ CookCKD
QĐ Falkland
(Anh)
Bảng FalklandFKP
QĐ Faroe
(Đan Mạch)
Krona FaroeFOK
QĐ Pitcairn
(Anh)
Đôla New ZealandNZD
QĐ SolomonĐôla QĐ SolomonSBD
QĐ Turks và Caicos
(Anh)
Đôla MỹUSD
QĐ Virgin thuộc MỹĐôla MỹUSD
R
Reunion
(Pháp)
EuroEUR
RomaniaLeu RomaniaRON
RwandaFranc RwandanRWF
S
Saba
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Saint Barthelemy
(Pháp)
EuroEUR
Saint Helena
(Anh)
Bảng Saint HelenaSHP
Saint Kitts và NevisĐôla Đông CaribêXCD
Saint LuciaĐôla Đông CaribêXCD
Saint Martin
(Pháp)
EuroEUR
Saint Pierre và Miquelon
(Pháp)
EuroEUR
Saint Vincent và
Grenadines
Đôla Đông CaribêXCD
SamoaTala SamoaWST
Samoa thuộc MỹĐôla MỹUSD
San MarinoEuroEUR
Sao Tome và PrincipeDobra Sao Tome và PrincipeSTD
SenegalCFA Franc Tây PhiXOF
SerbiaDinar SerbiaRSD
SeychellesRupee SeychellesSCR
Sierra LeoneLeone Sierra LeoneSLL
SingaporeĐôla SingaporeSGD
Sint Eustatius
(Hà Lan)
Đôla MỹUSD
Sint Maarten
(Hà Lan)
Guilder Antilles Hà LanANG
SípEuroEUR
SlovakiaEuroEUR
SloveniaEuroEUR
SomaliaShilling SomaliSOS
Sri LankaRupee Sri LankanLKR
SudanBảng SudaneseSDG
SurinameĐôla SurinameSRD
Svalbard và Jan Mayen
(Na Uy)
Krone Na UyNOK
SwazilandLilangeni SwazilandSZL
SyriaBảng SyriaSYP
T
TajikistanSomoni TajikistanTJS
Tây Ban NhaEuroEUR
TanzaniaShilling TanzanianTZS
Thái LanBạt TháiTHB
Thỗ Nhĩ KỳLira Thổ Nhĩ KỳTRY
Thụy ĐiểnKrona Thụy ĐiểnSEK
Thụy SĩFranc Thụy SĩCHF
Timor-LesteĐôla MỹUSD
TogoCFA Franc Tây PhiXOF
Tokelau
(New Zealand)
Đôla New ZealandNZD
TongaPa’anga TongaTOP
Triều TiênWon Triều TiênKPW
Trinidad và TobagoĐôla Trinidad và TobagoTTD
Tristan da Cunha
(Anh)
Bảng AnhGBP
Trung QuốcNhân dân tệCNY
TunisiaDinar TunisianTND
TurkmenistanManat TurkmenTMT
TuvaluĐôla ÚcAUD
U
UAEDirham UAEAED
ÚcĐôla ÚcAUD
UgandaShilling UgandanUGX
UkrainaGrivna UkrainaUAH
UruguayPeso UruguayUYU
UzbekistanSom UzbekistanUZS
V
VanuatuVatu VanuatuVUV
VaticanEuroEUR
VenezuelaBolivar VenezuelaVEF
Việt NamViệt Nam ĐồngVND
Vương quốc AnhBảng AnhGBP
W
Wallis và Futuna
(Pháp)
CFP FrancXPF
Y
ÝEuroEUR
YemenRial YemenYER
Z
ZambiaKwacha ZambiaZMW
ZimbabweĐôla MỹUSD

Lưu ý: Cacnuoc.vn chỉ phiên dịch sang tiếng việt một số đơn vị tiền tệ thông dụng, các đồng tiền khác vẫn giữ nguyên theo tiếng Anh, chỉ dịch tên nước.

Bạn có muốn biết: đâu là đồng tiền giá trị nhất thế giới 2019? <- Xem ngay

Đề xuất